Kiểm tra hướng nội, hướng ngoại hoặc ambivert

Bài kiểm tra hướng nội, hướng ngoại hoặc hướng ngoại sẽ giúp bạn tìm ra loại tính cách của bạn và đặc điểm tâm lý nào chiếm ưu thế trong bạn. Loại tính cách quyết định cách bạn tương tác với thế giới bên ngoài và cách bạn phản ứng với những biểu hiện của nó. Người hướng nội là người quen hướng năng lượng và sở thích của mình về phía bản thân. Anh ấy cảm thấy thoải mái khi ở một mình với bản thân và những suy nghĩ của mình, một nhóm bạn rất thân và những nơi quen thuộc. Đồng thời , một người hướng ngoại, ngược lại, hướng năng lượng của mình ra bên ngoài, đến những người và sự kiện xung quanh. Ngược lại, anh chỉ có một mình với chính mình. Anh ấy thích những sự kiện ồn ào và những người quen mới.

người xung quanhhọ kết hợp các đặc điểm của người hướng ngoại và hướng nội, và là một kiểu tâm lý linh hoạt. Những người như vậy giống như những con tắc kè hoa - họ có thể sống một cuộc sống công cộng vào ban ngày và ẩn dật ở nhà vào buổi tối. Chuyển từ loại này sang loại khác rất nhanh. Một người hướng ngoại giống như một ý nghĩa vàng giữa một người hướng nội điềm tĩnh và một người hướng ngoại hiếu động. Nếu những người xung quanh không thoải mái, họ đắm mình trong chính họ, nếu điều kiện bên ngoài phù hợp với họ, thì họ sẽ chủ động giao tiếp với mọi người. Đáng chú ý là người hướng ngoại thiết lập mối liên hệ sâu sắc hơn với mọi người so với người hướng ngoại. Người ta tin rằng có nhiều người trong số họ hơn người hướng nội và người hướng ngoại. Loại nguyên chất rất hiếm. Từ việc một người hướng nội, hướng ngoại hay hướng ngoại phụ thuộc vào cách một người tìm hiểu và phân tích thế giới này, đồng thời cũng liên quan đến những người khác. Với thông tin này, bạn sẽ hiểu bản thân mình hơn. nhu cầu của bạn và cách xây dựng mối quan hệ thoải mái với người khác. Nó cũng sẽ giúp chỉ ra điểm mạnh của bạn. Nếu bạn đang tự hỏi mình thuộc loại nào, hãy trả lời trung thực những câu dưới đây.

kiểm tra tâm lý «Kiểm tra hướng nội hoặc hướng ngoại» từ phần «Tâm lý nhân cách» chứa 28 câu hỏi