Từ điển Oxford định nghĩa nhút nhát là trạng thái bối rối trước sự hiện diện của người khác. Trong "Từ điển tiếng Nga" của S.I. Ozhegov, tính nhút nhát được đặc trưng bởi một người có xu hướng rụt rè hoặc nhút nhát trong giao tiếp, ứng xử. Theo V. Jones và B. Carpenter, những người nhút nhát tự mô tả mình là người vụng về, sợ những lời ác độc, không thể kiên quyết theo ý mình, họ nói rằng họ cam chịu sự cô đơn.
Nhút nhát là phổ biến. Theo F. Zimbardo, 80% người Mỹ được ông hỏi thăm đã trả lời rằng tại một số thời điểm trong đời, họ rất nhút nhát. Khoảng một phần tư những người được khảo sát tự nhận mình là người nhút nhát kinh niên. Theo V. N. Kunitsyna (1995), một bộ phận đáng kể dân số trưởng thành của nước ta thuộc nhóm nhút nhát (30% phụ nữ và 23% nam giới). Ở học sinh, tỷ lệ nhút nhát dao động từ 25 đến 35%.
Bài kiểm tra tính nhút nhát sẽ giúp bạn xác định mức độ rụt rè và nhút nhát của mình.
kiểm tra tâm lý «Kiểm tra sự nhút nhát» từ phần «Tâm lý của cảm xúc» chứa 26 câu hỏi.